Thực đơn
UEFA Champions League 2024–25 Phân bố độiCó tổng cộng 83 đội bóng từ 53 trên tổng số 55 hiệp hội của UEFA sẽ tham dự mùa giải. Liechtenstein tuyên bố sẽ không tham dự do phải chuẩn bị để tổ chức giải quốc nội và Nga hiện đang bị cấm tham dự do tình hình chính trị tại Ukraina.[3] Thứ hạng hiệp hội dựa trên hệ số của UEFA được sử dụng để xác định số đội bóng tham dự cho mỗi hiệp hội:
Trong mùa giải lần này, các hiệp hội được sắp xếp vị trí dựa trên hệ số quốc gia của UEFA năm 2023 và được tính dựa theo số thành tích của mỗi hiệp hội ở các giải đấu châu Âu từ mùa giải 2018–19 đến 2022–23.[4] Ngoài việc phân bố dựa trên hệ số hiệp hội, một số hiệp hội có thể có thêm suất tham dự Champions League như được ghi chú dưới đây:
|
|
|
Các đội tham dự vào vòng đấu này | Các đội đi tiếp từ vòng đấu trước | ||
---|---|---|---|
Vòng loại thứ nhất (30 đội) |
| ||
Vòng loại thứ hai (30 đội) | Nhóm các đội vô địch (24 đội) |
|
|
Nhóm các đội không vô địch (6 đội) |
| ||
Vòng loại thứ ba (20 đội) | Nhóm các đội vô địch (12 đội) |
| |
Nhóm các đội không vô địch (8 đội) |
|
| |
Vòng play-off (14 đội) | Nhóm các đội vô địch (10 đội) |
|
|
Nhóm các đội không vô địch (4 đội) |
| ||
Vòng League (36 đội) |
|
|
Vòng đấu tham dự | Đội bóng | ||||
---|---|---|---|---|---|
Vòng League | (TH) | (EL) | (Extra) | (Extra) | |
(1st) | (2nd) | (3rd) | (4th) | ||
(1st) | (2nd) | (3rd) | (4th) | ||
(1st) | (2nd) | (3rd) | (4th) | ||
(1st) | (2nd) | (3rd) | (4th) | ||
(1st) | (2nd) | (3rd) | (1st) | ||
(2nd) | (1st) | (1st) | (1st) | ||
(1st) | |||||
Vòng play-off | CH | (1st) | (1st) | (1st) | (1st) |
Vòng loại thứ ba | LP | (4th) | (3rd) | (2nd) | (2nd) |
(2nd) | |||||
Vòng loại thứ hai | CH | (1st) | (1st) | (1st) | (1st) |
(1st) | (1st) | (1st) | (1st) | ||
(1st) | |||||
LP | (2nd) | (2nd) | (2nd) | (2nd) | |
(2nd) | (2nd) | ||||
Vòng loại thứ nhất | |||||
CH | (1st) | (1st) | (1st) | (1st) | |
(1st) | (1st) | (1st) | (1st) | ||
(1st) | (1st) | (1st) | (1st) | ||
(1st) | (1st) | (1st) | (1st) | ||
(1st) | KÍ Klaksvík (1st) | (1st) | (1st) | ||
(1st) | (1st) | Víkingur Reykjavík (1st) | (1st) | ||
(1st) | (1st) | (1st) | (1st) | ||
(1st) | (1st) | ||||
Các ký tự trong ngoặc thể hiện cách mỗi đội lọt vào vị trí của vòng đấu bắt đầu:
Thực đơn
UEFA Champions League 2024–25 Phân bố độiLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: UEFA Champions League 2024–25 https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi... https://web.archive.org/web/20210716203913/https:/... https://documents.uefa.com/r/Regulations-of-the-UE... https://web.archive.org/web/20220227202058/https:/... https://www.uefa.com/nationalassociations/uefarank... https://web.archive.org/web/20211109221331/https:/... https://editorial.uefa.com/resources/0283-1874e757... https://web.archive.org/web/20230715061508/https:/... https://www.bbc.com/sport/athletics/60560567 https://web.archive.org/web/20220228144229/https:/...